1. Họ và tên:
Đỗ Văn Sang
|
|
2. Năm sinh: 1979
3. Nam/Nữ: Nam
|
|
4. Học hàm:
Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sĩ
Năm đạt học vị: 2021
|
|
5. Chức danh nghiên cứu:
Chủ nhiệm đề tài Chức
vụ: Phó giám đốc Nhà xuất bản
|
|
6.
|
|
7.
Điện thoại:
CQ:
; NR: ; Mobile:
Fax:
E-mail: sangdv@neu.edu.vn
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn Vị: Nhà Xuất Bản
Trường Đại học Kinh tế Quốc
dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
102 Khoa học máy tính và thông
tin
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu:
Hệ thống thông tin quản lý, CNTT; Kinh tế và kinh doanh
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại
học
|
Trường Đại học Bách
khoa Hà nội
|
Công nghệ thông tin
|
2001
|
|
Thạc
sỹ
|
Trường Đại học Quốc gia
TP HCM
|
Công nghệ thông tin
|
2007
|
|
Tiến
sỹ
|
Trường ĐH KTQD
|
Hệ thống thông tin quản
lý
|
2021
|
|
Thực
tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
|
Anh văn
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
|
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Tên tổ chức công tác
|
Địa chỉ tổ chức
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
12/2008-12/2010
|
Phó Giám đốc TTCNTT –
Trường ĐHKTQD
|
207 Giải
Phóng – HBT- Hà nội
|
|
|
1/2011- 5/2014
|
Trưởng ban Quản lý máy
tính - Viện CNTT Kinh tế - Trường ĐHKTQD
|
207 Giải
Phóng – HBT- Hà nội
|
|
|
5/2014-> nay
|
Phó giám đốc Nhà xuất
bản – Đại học KTQD
|
207 Giải
Phóng – HBT- Hà nội
|
|
|
13. Các bài báo
khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Quản lý
sản phẩm trí tuệ theo phương thức Chi - trả trực tuyến: Lý thuyết và một
số vấn đề đặt ra đối với các trường đại học khối Kinh tế
|
|
2011
|
Tác giả
|
|
2
|
Hệ thống
đào tạo E-learning NEU-EDUTOP và một số khuyến nghị nhằm nâng cao hiệu
quả đào tạo theo phương thức E-learing của ĐHKTQD
|
|
2014
|
Đồng tác giả
|
|
3
|
Phân
tích chuỗi giá trị TSTT với các trường đại học khối kinh tế và QTKD ở
Việt nam
|
|
11/2014
|
Đồng tác giả
|
|
4
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản
lý tri thức hiện trong các
trường đại học: Nghiên cứu tình huống
điển hình tại Trường đại học Kinh tế Quốc dân
|
|
10/2016
|
Tác giả
|
|
14.Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác
đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Giáo trình hướng dẫn sử dụng Internet và khai thác thông tin mạng
trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
NXB Lao động -Xã hội
|
2006
|
Đồng tác giả
|
|
15. Các đề tài,
dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết),
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được,
xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Xây
dựng phần mềm thi trắc nghiệm kết thúc môn học qua mạng, sử dụng ngôn
ngữ lập trình tiên tiến ASP, ASP.NET
|
2008
|
Đã nghiệm thu năm 2009
|
Cấp cơ sở
|
|
Ứng dụng CNTT vào quản lý
các luận án Tiến sĩ các trường đại học khối Kinh tế theo mô hình Chi –
Trả trực tuyến
|
3/2010-4/2012
|
Đã Nghiệm thu
|
Cấp Bộ
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham
gia
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết),
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được,
xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Xây dựng phần mềm Quản lý Nhân sự, tài
sản qua mạng các trường ĐH khối Kinh tế
|
2005
|
Đã nghiệm thu năm 2006, tốt
|
Cấp Bộ
|
|
Applying data minning
techniques for mobile advirtisment
|
2013
|
Đã nghiệm thu 2014, tốt
|
Cấp cơ sở
|
|
Vai trò thúc đẩy của “Ba” với kết quả
thu nhận kiến thức chuyên ngành của sinh viên Đại học KTQD
|
2015
|
Đã nghiệm thu 2016, tốt
|
Cấp cơ sở
|
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến
hiệu quả quản lý tri thức hiện của trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2015
|
Đã nghiệm thu 2016, xuất sắc
|
Cấp cơ sở
|
|
Mô hình tổ chức hoạt động
của các Nhà xuất bản trong Trường Đại học, Thực trạng và giải pháp
|
2016
|
Đã nghiệm thu, 2017, tốt
|
Cấp cơ sở
|
|
Duy trì vốn tri thức tại
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2017
|
Đã nghiệm thu, 2018, tốt
|
Cấp cơ sở
|
|
16. Số công trình được áp dụng
trong thực tiễn liên quan đến đề tài (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp
dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
Hệ thống phần mềm thi trắc nghiệm trên
máy tính
|
Áp dụng cho trường Đại học Kinh tế Quốc
dân
|
2009 đến nay
|
|
2
|
Phần mềm quản lý luận án tiến sĩ theo
phương thức chi-trả trực tuyến
|
Áp dụng cho trường Đại học Kinh tế Quốc
dân. Website: sptt.neu.edu.vn
|
2012 đến nay
|
|